| [bɔ:n] |
| động tính từ quá khứ của bear |
| tính từ |
| | (không có by theo sau) ra đời nhờ sự sinh đẻ |
| | she was born in 1965 |
| cô ấy sinh năm 1965 |
| | The Trades Union movement was born in the early years of the century |
| Phong trào công đoàn ra đời những năm đầu thế kỷ |
| | he was born to be a great writer |
| ông ấy sinh ra để làm đại văn hào |
| | có một phẩm chất hoặc khả năng tự nhiên đặc biệt; bẩm sinh |
| | to be a born leader, writer, poet, athlete |
| là một nhà lãnh đạo, nhà văn, nhà thơ, vận động viên bẩm sinh |
| | (tạo nên danh từ và tính từ ghép) có một thứ tự, địa vị hoặc nơi sinh đặc biệt |
| | first-born |
| con đầu lòng |
| | French-born |
| có bố mẹ là người Pháp |
| | (not) to be born yesterday |
| | (không) dễ bị người khác lừa |
| | to be born/made that way |
| | xem way |
| | in all one's born days |
| | suốt đời |
| | born and bred |
| | được sinh ra, nuôi dưỡng và giáo dục (ở một nơi nào đó hoặc theo một cách nào đó) |
| | he's London born and bred |
| ông ta sinh ra và lớn lên ở Luân Đôn |
| | she was born and bred a Catholic |
| cô ấy được sinh ra và nuôi dạy thành một người Thiên chúa giáo |
| | born in the purple |
| | xuất thân từ một gia đình quý phái |
| | born of somebody/something |
| | có được cuộc sống là nhờ ai/cái gì; bắt nguồn từ cái gì |
| | he was born of German parents |
| anh ấy do bố mẹ người Đức sinh ra; bố mẹ anh ấy người Đức |
| | her socialist beliefs were born of a hatred of injustice |
| cô ấy tin vào chủ nghĩa xã hội là do căm ghét những nỗi bất công |
| | to be born with a silver spoon in one's mouth |
| | có bố mẹ giàu có; sướng từ trong trứng sướng ra; đẻ bọc điều |
| | there's one born every minute |
| | có khối kẻ khờ dại trên đời này |
| | to the manner born |
| | xem manner |