bilk
bilk | [bilk] | | ngoại động từ | | | (to bilk somebody out of something) không chịu trả tiền cho ai; lừa ai (cái gì); quịt tiền; trốn nợ | | | he bilked us of all our money | | hắn đã quịt trọn số tiền của chúng tôi |
| | [bilk] | | saying && slang | | | cheat, defraud, ripped off, taken | | | He bilked me. I gave him $100 for the tickets and he kept the change! |
/bilk/
ngoại động từ quịt, trốn (nợ) lừa, lừa đảo, lừa gạt trốn tránh (ai)
|
|