wrap
wrap | [ræp] | | danh từ | | | đồ khoác ngoài (khăn choàng, áo choàng..) | | | evening wrap | | áo choàng buổi tối | | | under wraps | | | (thông tục) giữ kín, bí mật, bị che giấu | | ngoại động từ | | | gói, bọc, bao bọc, bao phủ, gói, quấn | | | to wrap a child in a shawl | | quấn một đứa bé trong cái khăn choàng | | | the mountain top was wrapped in mist | | đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương | | | to wrap paper round | | quấn giấy quanh | | | (nghĩa bóng) bao trùm, bao phủ | | | the affair is wrapped in mystery | | bí mật bao trùm lên sự việc ấy | | | wrapped in meditation | | chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm | | nội động từ | | | bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong | | | chồng lên nhau, đè lên nhau | | | to wrap about (round) | | | quấn, bọc quanh | | | to be wrapped up in | | | bọc trong, quấn trong | | | bị bao trùm trong (màn bí mật...) | | | thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến | | | she is wrapped up in her children | | chị ta chỉ nghĩ đến các con | | | mind you wrap up well | | | nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào |
/ræp/
danh từ khăn choàng; áo choàng evening wrap áo choàng buổi tối mền, chăn
ngoại động từ bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn to wrap a child in a shawl quấn một đứa bé trong cái khăn choàng the mountain top was wrapped in mist đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương to wrap paper round quấn giấy quanh (nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ the affair is wrapped in mystery bí mật bao trùm lên sự việc ấy wrapped in meditation chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
nội động từ bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong chồng lên nhau, đè lên nhau !to wrap about (round) quấn, bọc quanh !to be wrapped up in bọc trong, quấn trong bị bao trùm trong (màn bí mật...) thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến she is wrapped up in her children chị ta chỉ nghĩ đến các con !mind you wrap up well nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào
|
|