wit
wit | [wit] | | danh từ, số nhiều wits | | | sự hóm hỉnh, tài dí dỏm | | | a journalist much admired for het wit | | một nhà báo được ngưỡng mộ nhiều về đầu óc dí dỏm | | | người hóm hỉnh, người có tài dí dỏm | | | (số nhiều) sự hiểu nhanh; trí thông minh | | | he hadn't the wits enough to realize the danger | | anh ta không đủ nhanh trí để nhận ra sự nguy hiểm | | | out of one's wits | | điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ | | | (số nhiều) mưu kế | | | to live by one's wits | | dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa | | | at one's wits' end | | | vô phương kế; bí | | | collect/gather one's wits | | | trấn tĩnh lại | | | to keep/have one's wits about one | | | giữ bình tĩnh; cảnh giác | | | to wit | | | tức là, nghĩa là | | | he'll leave at the end of term, to wit 30 July | | anh ta sẽ ra đi lúc cuối học kỳ, nghĩa là vào ngày 30 tháng 7 | | | wit and wisdom | | | thông minh sắc sảo | | động từ | | | (từ cổ,nghĩa cổ) biết |
/wit/
danh từ trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn not to have the wit(s) to không đủ trí thông minh để at one's wit's end hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào out of one's wits điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ to collect one's wits bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại to keep (have) one's wits about one tinh mắt, sáng suốt; kịp thời (số nhiều) mưu kế to live by one's wits dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa sự hóm hỉnh, sự dí dỏm người hóm hỉnh, người dí dỏm
động từ (từ cổ,nghĩa cổ) biết !to wit nghĩa là, tức là
|
|