|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vomir
| [vomir] | | ngoại động từ | | | nôn, mửa, thổ | | | Vomir du sang | | thổ ra máu | | | Avoir envie de vomir | | buồn nôn | | | (văn học) phun ra, tuôn ra | | | Les canons vomissent le feu et la mort | | súng đại bác phun ra lửa và chết chóc | | | Vomir des injures | | tuôn ra những lời chửi rủa | | | (nghĩa bóng) ghét bỏ | | | Il vomisssait ses collègues | | hắn ghét bỏ đồng sự | | | cela donne envie de vomir; c'est à faire vomir | | | thứ ấy tởm quá | | | vomir feu et flamme | | | tuôn ra những lời gay gắt kịch liệt | | | vomir tripes et boyaux | | | nôn ra mật xanh mật vàng | | phản nghĩa Absorber, manger. |
|
|
|
|