vicious 
vicious | ['vi∫əs] |  | tính từ | | |  | xấu xa, hằn học | | |  | vicious practices | | | những lề thói xấu xa | | |  | sa vào tội lỗi, bị sa đoạ, đồi bại | | |  | a vicious life | | | cuộc sống đồi bại | | |  | hoang dã và nguy hiểm (thú vật) | | |  | (thông tục) dữ dội, khắc nghiệt | | |  | a vicious wind | | | một ngọn gió dữ dội | | |  | a vicious flu-virus | | | một vi rút bệnh cúm ác liệt | | |  | xấu, đầy ác ý | | |  | vicious rumor | | | lời đồn ác | | |  | giữ (ngựa) | | |  | sai, không hợp cách, hỏng, có thiếu sót | | |  | a vicious style | | | một lối viết văn sai sót | | |  | vicious pronunciation | | | cách phát âm sai | | |  | a vicious circle | | |  | vòng luẩn quẩn | | |  | a vicious spiral | | |  | việc tăng liên tục ở một cái gì (giá cả..) do việc tăng liên tục ở một cái khác (lương..) gây ra |
/'viʃəs/
tính từ
xấu xa, đồi bại vicious practices những lề thói xấu xa a vicious life cuộc sống đồi bại
xấu, ác vicious rumor lời đồn ác
giữ (ngựa)
sai, không hợp cách, hỏng, có thiếu sót a vicious style một lối viết văn sai sót vicious pronunciation cách phát âm sai !vicious circle
(xem) circle
|
|