Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trầm


1 d. Trầm hương (nói tắt). Đốt trầm. Hương trầm. Gỗ trầm.

2 I đg. (ph.). Chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước. Thuyền bị trầm. Trầm người dưới nước đến ngang ngực.

II t. (ph.). (Ruộng) trũng, ngập nước. Cánh đồng .

3 t. 1 (Giọng, tiếng) thấp và ấm. Giọng trầm. Tiếng nhạc khi trầm khi bổng. Hát ở bè trầm. 2 Có biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động. Phong trào của đơn vị còn trầm. Người trầm tính.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.