|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trầm
1 d. Trầm hương (nói tắt). Đốt trầm. Hương trầm. Gỗ trầm.
2 I đg. (ph.). Chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước. Thuyền bị trầm. Trầm người dưới nước đến ngang ngực.
II t. (ph.). (Ruộng) trũng, ngập nước. Cánh đồng .
3 t. 1 (Giọng, tiếng) thấp và ấm. Giọng trầm. Tiếng nhạc khi trầm khi bổng. Hát ở bè trầm. 2 Có biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động. Phong trào của đơn vị còn trầm. Người trầm tính.
|
|
|
|