Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lân


1 d. Kì lân (nói tắt). Múa lân.

2 d. Tên thường gọi của phosphor. Phân lân.

3 d. (kng.; id.). Phiên, lượt (theo thứ tự). Cắt lân nhau gác. Đến lân.

4 đg. Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định. Tiêu lân vào vốn. Họp lân sang buổi chiều. Được đằng chân lân đằng đầu (tng.).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.