tripe
tripe | [traip] | | danh từ | | | lòng bò (dạ dày con bò.. dùng làm thức ăn) | | | (số nhiều) (thông tục) cỗ lòng | | | điều vô nghĩa, chuyện vớ vẩn | | | don't talk tripe! | | đừng nói chuyện vớ vẩn! | | | bài viết tồi, bản nhạc dở |
/traip/
danh từ dạ dày bò (số nhiều) (thông tục) cỗ lòng (từ lóng) vật tầm thường, vật vô giá trị; bài văn dở, cuốn tiểu thuyết tồi; chuyên vô vị
|
|