|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trang
d. 1. Một mặt của tờ giấy trong sách, vở, báo... : Vở một trăm trang. 2. Những điều ghi trong một trang : Chép một trang sách.
d. Loài cây nhỡ, cùng họ với cà phê, hoa hình ống đài mọc thành cụm ở ngọn cành, màu trắng, đỏ, hoặc vàng.
Từ đặt trước những danh từ chỉ người có tài, đức... : Trang nam nhi ; Trang hào kiệt.
1. đg. Trộn lại, đảo lại thứ tự : Trang thóc khi phơi cho khô đều ; Trang bài. 2. d. Dụng cụ gồm một mảnh ván lắp vào một cái cán, dùng để trang thóc.
đg. Nh. Trang trải : Đã trang xong món nợ.
|
|
|
|