tough
tough | [tʌf] | | tính từ | | | dai, khó cắt, khó nhai (thịt..) | | | tough meat | | thịt dai | | | tough rubber | | cao su dai | | | chắc, bền, dai (giày..) | | | a tough pair of walking boots | | một đôi ủng bền | | | dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người) | | | tough constitution | | thể chất mạnh mẽ dẻo dai | | | khắc nghiệt; không nhượng bộ, cứng rắn | | | tough measures to deal with terroism | | những biện pháp cứng rắn để giải quyết nạn khủng bố | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) thô bạo, mạnh bạo, lộn xộn, hung bạo | | | one of the toughest areas of the city | | một trong những khu dữ dằn nhất thành phố | | | bền bỉ, cứng rắn, không dễ bị đánh bại, không dễ bị thương, có khả năng chịu đựng thử thách | | | a tough spirit | | một tinh thần bất khuất | | | coal-miners are a tough breed | | những thợ mỏ than là loại người cứng cỏi | | | (thông tục) gay go, không may (thời vận..) | | | that's tough! | | thật không may! | | | oh, tough luck! | | ôi, thật đen quá! | | | khó khăn | | | a tough journey | | một cuộc hành trình khó khăn | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (từ lóng) du côn, khó điều khiển, khó trị | | | cứng, rắn lại (đất sét) | | | be/get tough (with somebody) | | | cứng rắn, thực thi các biện pháp quyết liệt, có thái độ kiên quyết | | | as tough as old boots | | | (thông tục) rất dai, khó nhai (thịt..) | | | a tough customer | | | (thông tục) một người khó điều khiển, khó vượt qua. khó thoả mãn... | | danh từ | | | (thông tục) thằng du côn, tên vô lại; người thô bạo và hung tợn (như) toughie | | ngoại động từ | | | (+ something out) (thông tục) chịu đựng (một tình huống khó khăn với quyết tâm cao) |
/tʌf/
tính từ dai, bền tough meat thịt dai tough rubber cao su dai dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người) tough constitution thể chất mạnh mẽ dẻo dai cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất a tough spirit một tinh thần bất khuất khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố a tough customer một gã khó trị, một gã ngoan cố khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán)
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp
|
|