tint
tint | [tint] | | danh từ | | | trạng thái khác nhau của màu sắc, sắc thái khác nhau của màu sắc | | | he's an artist who excels at flesh tints | | anh ta là một hoạ sĩ điêu luyện về các sắc thái da người | | | red with a bluish tint | | màu đỏ có sắc hơi xanh | | | thuốc màu nhẹ dùng để nhuộm tóc; sự nhuộm tóc bằng màu nhẹ | | | màu nhẹ, màu sắc | | | autumn tints | | những màu úa vàng mùa thu | | | đường gạch, nét chải, vết màu (trên hình vẽ...) | | ngoại động từ | | | nhuộm màu, tô màu, phủ màu | | | blue-tinted hair | | mái tóc nhuộm sắc xanh |
/tint/
danh từ màu nhẹ, màu sắc autumn tints những màu úa vàng mùa thu đường gạch bóng, nét chải (trên hình vẽ...)
ngoại động từ nhuốm màu, tô màu gạch gạch, đánh bóng bằng đường gạch
|
|