Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tenu


[tenu]
tính từ
buộc phải
être tenu au secret professionnel
buộc phải giữ bí mật nhà nghề
(luật học pháp lý) phải chịu trách nhiệm
Le preneur est tenu des dégradations
người thuê phải chịu trách nhiệm về những hư hỏng
(kinh tế) vững giá (cũng bien tenu)
giữ gìn chăm sóc
Maison bien tenue
nhà giữ được sạch sẽ
(âm nhạc) kéo dài, ngân dài
Note tenue
nốt ngân dài
compte tenu de
vì, do
danh từ giống đực
(thể dục thể thao) sự giữ bóng quá lâu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.