|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tarnish
tarnish | ['tɑ:ni∫] | | danh từ | | | sự giảm độ bóng, trạng thái mờ; trạng thái xỉn | | | (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu; sự nhơ nhuốc | | ngoại động từ | | | làm cho mờ, làm cho xỉn | | | to tarnish the mirror | | làm cho gương mờ | | | (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc (một thanh danh..) | | | to tarnish one's reputation | | làm lu mờ thanh danh của mình | | nội động từ | | | bị mờ, xỉn đi | | | mirrors that have tarnished with age | | những chiếc gương bị mờ đi với thời gian |
/'tɑ:niʃ/
danh từ trạng thái mờ, trạng thái xỉn (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu
ngoại động từ làm cho mờ, làm cho xỉn to tarnish the mirror làm cho gương mờ (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc to tarnish one's reputation làm lu mờ thanh danh của mình
nội động từ mờ đi, xỉn đi
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tarnish"
|
|