|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sót
đgt. Còn lại hoặc thiếu một số, một phần nà o đó, do sơ ý hoặc quên: chẳng để sót một ai trong danh sách còn sót lại mấy đồng trong túi viết sót mấy chữ.
|
|
|
|