|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stomach 
stomach
stomach The stomach is a pouch-like organ that is part of the digestive system. The stomach helps digest food by churning it in an acid bath. | ['stʌmək] |  | danh từ | |  | dạ dày | |  | a stomach upset | | nôn nao ở dạ dày | |  | (thông tục) bụng | |  | what a stomach! | | bụng sao phệ thế! | |  | sự thèm ăn | |  | to have a very small stomach | | rất ít thèm ăn (nhất là người bệnh) | |  | (+ for something) sự ước muốn, sự hào hứng, sự thèm, sự mong muốn (cái gì) | |  | I had no stomach for a fight | | tôi chẳng có bụng dạ nào mà đánh nhau nữa | |  | tinh thần, bụng dạ | |  | to put stomach in someone | | làm cho ai có tinh thần | |  | to have no stomach for the fight | | không còn bụng dạ nào chiến đấu nữa | |  | to be of a proud stomach | |  | tự cao tự đại, tự kiêu | |  | turn one's stomach | |  | làm cho ai ghê tởm; làm cho ai chán ghét |  | ngoại động từ | |  | ăn mà không cảm thấy nôn | |  | I can't stomach seafood | | tôi không thể ăn được hải sản | |  | (nghĩa bóng) chịu đựng, cam chịu; nhượng bộ; tha thứ |
 /'stʌmək/  danh từ  dạy dày  bụng what a stomach! bụng sao phệ thế!
sự đói, sự thèm ăn to stay one's stomach làm cho đỡ đói
tinh thần, bụng dạ to put stomach in someone làm cho ai có tinh thần to have no stomach for the fight không còn bụng dạ nào chiến đấu nữa !to be of a proud (higt) stomach
tự cao tự đại, tự kiêu
ngoại động từ
ăn, nuốt
(nghĩa bóng) cam chịu (nhục); nuốt (hận)
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "stomach"
|
|