stand-off
stand-off | ['stændɔ:f] | | danh từ | | | sự xa cách, sự cách biệt | | | tác dụng làm cân bằng | | | (thể dục,thể thao) sự hoà | | tính từ | | | rụt rè, cảnh giác; lạnh lùng và xa cách, khó gần, không cởi mở (trong cư xử) (như) stand-offish |
/'stænd'ɔ:f/
danh từ sự xa cách, sự cách biệt tác dụng làm cân bằng (thể dục,thể thao) sự hoà
tính từ (như) stand-offish
|
|