| [sɔb] |
| danh từ |
| | sự nức nở; tiếng nức nở |
| nội động từ |
| | nức nở (nhất là khi khóc) |
| | we could hear the child sobbing in the other room |
| chúng ta có thể nghe tiếng nức nở của đứa bé ở phòng bên cạnh |
| | to sob oneself to sleep |
| khóc thổn thức mãi rồi ngủ thiếp đi |
| ngoại động từ |
| | (+ out) nức nở kể chuyện gì |
| | she sobbed out the story of her son's violent death |
| bà ấy nức nở kể về cái chết bất đắc kỳ tử của đứa con trai |
| | sob one's heart out |
| | than khóc thảm thiết với xúc động mạnh |