| [sou] |
| phó từ (dùng trước tính từ và phó từ) |
| | đến mức như thế |
| | last time I saw her he was so fat! |
| lần vừa rồi gặp nó, tôi thấy nó sao mà mập thế! |
| | don't look so angry! |
| đừng giận dữ như thế! |
| | (not so + tính từ/phó từ (+ as...)) không đến mức (như) |
| | it wasn't so bad as last time |
| không đến nỗi tệ như lần trước |
| | it didn't take so long as we expected |
| không mất nhiều thời giờ như chúng tôi tưởng |
| | I haven't enjoyed myself so much for a long time |
| đã lâu tôi không được hưởng nhiều thú vui như thế này |
| | (dùng để chỉ kết quả) |
| | he was so ill that we had to send for a doctor |
| nó bệnh đến nỗi chúng tôi phải cho mời bác sĩ |
| | she was so angry (that) she couldn't speak |
| bà ta giận đến nỗi không nói được |
| | đến mức, đến nỗi |
| | she was so kind as to phone for a taxi for me |
| cô ta tốt đến nỗi điện thoại gọi tắc xi cho tôi |
| | how could you be so stupid as to believe him? |
| sao anh lại ngốc đến mức tin lời hắn? |
| | would you be so good as to lock the door when you leave? |
| anh vui lòng khoá cửa khi ra khỏi nhà nhé? |
| | (so sánh bằng) |
| | he was not so quick a learner as his brother |
| nó học không nhanh bằng anh nó |
| | he's not so good a player as his wife |
| anh ta chơi không hay bằng vợ anh ta |
| | is this so unusual a case? |
| đây có phải là trường hợp đặc biệt đến vậy không? |
| | rất; cực kỳ |
| | I'm so glad to see you |
| tôi rất vui mừng được gặp anh |
| | it was so kind of you to remember my birthday |
| anh thật tốt bụng là đã nhớ ngày sinh của tôi |
| | we have so much to do |
| chúng tôi có rất nhiều việc phải làm |
| | she's feeling so much better today |
| hôm nay bà ta cảm thấy khoẻ hơn rất nhiều |
| | not so much something as something |
| | không phải cái này mà đúng hơn là cái khác |
| | she's not so much poor as careless with money |
| cô ta không phải là nghèo mà là tiêu tiền bừa bãi |
| | so many/much |
| | một số hoặc lượng không xác định |
| | a recipe tells you that you need so many eggs, so much milk |
| một công thức (làm bánh) bảo cậu cần dùng bao nhiêu trứng, bao nhiêu sữa |
| | write on the form that you stayed so many nights at so much per night |
| anh hãy ghi vào tờ khai là anh đã ở bao nhiêu đêm với giá bao nhiêu tiền một đêm |
| | so much something |
| | rất nhiều điều (vô nghĩa) |
| | his promises were just so much meaningless talk |
| những lời hứa của ông ta chỉ rặt là những lời nói vô nghĩa |
| | so much for somebody/something |
| | chẳng có gì để nói hoặc làm thêm về ai/cái gì |
| | so much for our hopes of going abroad - we can forget it |
| chẳng có hy vọng gì đi ra nước ngoài - chúng ta có thể quên điều đó đi |
| | so much so that |
| | đến mức độ mà |
| | we are very busy - so much so that we can't manage to take a holiday this year |
| chúng tôi rất bận - đến mức chúng tôi không thể nào thu xếp đi nghỉ năm nay được |
| | with not/without so much as something |
| | không có ngay cả cái gì |
| | off he went, without so much as a goodbye |
| anh ta bỏ đi, ngay cả một lời tạm biệt cũng không có |
| phó từ |
| | theo cách này hoặc cách kia; cho nên; như thế |
| | stand with your arms, so |
| hãy đứng dang tay ra, như thế đấy |
| | so it was that he had his first sight of snow |
| như vậy là lần đầu tiên anh ta trông thấy tuyết |
| | (dùng để tránh lặp lại, nhất là sau believe, hope, suppose, tell, say, do) |
| | Is he coming? - I believe so |
| Nó đến đấy à? - Tôi tin là vậy |
| | I'm not sure if I'll succeed, but I certainly hope so |
| tôi không chắc rằng tôi sẽ thành công, nhưng tất nhiên là tôi hy vọng như vậy |
| | He's got the job? - So she said |
| Anh ta kiếm được việc làm rồi ư? - Tôi nghe chị ấy nói vậy |
| | They think she may try to phone. If so, someone must stay here |
| họ nghĩ là bà ta sẽ tìm cách gọi điện thoại đến. Nếu vậy, chắc có người đang ở đó |
| | (dùng để biểu thị sự đồng ý) |
| | You were invited to that party, weren't you? - So I was. I'd forgotten |
| Anh đã được mời dự bữa tiệc đó phải không? - Đúng vậy. Tôi quên đi mất |
| | They won the championship five years ago - So they did |
| Họ đoạt chức vô địch cách đây năm năm - Đúng vậy |
| | cũng thế |
| | he is divorced and so am I |
| anh ấy đã ly hôn và mình cũng vậy |
| | I've been to Moscow - So have I |
| Tôi từng đến Matxcơva - Tôi cũng vậy |
| | and so on (and so forth) |
| | vânvân |
| | he talked about how much we owed to our parents, our duty to our country and so on and so forth |
| ông ta nói về việc chúng tôi phải chịu ơn biết bao nhiêu đối với cha mẹ, bổn phận của chúng ta đối với đất nước, vân vân và vân vân |
| | so as to do something |
| | với ý định làm cái gì; để cho |
| | I left a message so as to be sure of contacting her |
| tôi để lại mảnh giấy nhắn tin để cho chắc chắn sẽ được tiếp xúc với cô ta |
| | he disconnected the phone so as not to be disturbed |
| ông ta ngắt máy điện thoại để khỏi bị quấy rầy |
| | so be it |
| | thế cũng được |
| | so that; so...that |
| | với mục đích là, để mà; với kết quả là, đến nỗi |
| | she worked hard so that everything would be ready at 6 o'clock |
| cô ta làm việc hết sức để cho mọi thứ xong xuôi vào lúc sáu giờ |
| | he has so organized his life that his wife suspects nothing |
| anh ta tổ chức cuộc sống tốt đẹp để cho vợ anh ta khỏi nghi ngờ gì cả |
| | nothing more was heard from him so that we began to wonder if he was dead |
| không còn nghe được thêm tin tức gì về ông ta, nên chúng tôi bắt đầu tự hỏi hay là ông ta đã chết rồi |
| | he so adores his daughters that he keeps buying them expensive toys |
| ông ấy quý các con gái đến nỗi cứ mua mãi những đồ chơi đắt tiền cho chúng |
| liên từ |
| | vì vậy, cho nên |
| | the shops were closed, so I didn't get any milk |
| các cửa hiệu đều đóng cửa, nên tôi không kiếm đâu ra sữa |
| | the manager was ill, so I went in his place |
| ông giám đốc bị ốm, nên tôi đi thay ông ta |
| | these glasses are very expensive, so please be careful with them |
| đồ thủy tinh này rất đắt tiền, xin cẩn thận khi dùng chúng |
| | (chỉ mục đích) để |
| | I gave you a map so you wouldn't get lost |
| tôi cho anh tấm bản đồ để anh khỏi đi lạc |
| | she whispered to me so no one else would hear |
| cô ta thì thầm vào tai tôi để không ai nghe được |
| | (dùng để giới thiệu đoạn tiếp theo của câu chuyện) thế là |
| | so now it's winter again and I'm still unemployed |
| thế là lại đến một mùa đông nữa và tôi vẫn thất nghiệp |
| | so after shouting and screaming for an hour, she walked out in tears |
| thế là sau khi gào thét suốt một giờ liền, cô ta bước ra đầm đìa nước mắt |
| | (dùng để đưa ra một lời phát biểu qua đó mình muốn chỉ trích hoặc phản đối) vậy là |
| | So I've been in prison for three years. That doesn't mean I can't do a job |
| Vậy là tôi đã ngồi tù ba năm. Nhưng như thế không có nghĩa là tôi không thể có công ăn việc làm |
| | So you've come back. What's your story this time? |
| Vậy là anh đã trở về. Lần này câu chuyện của anh thế nào? |
| | so what? |
| | tôi thừa nhận điều đó đúng, nhưng tôi chẳng hề quan tâm; thì đã sao |
| | He's fifteen years younger than me. So what if he is? |
| Anh ấy kém tôi mười lăm tuổi. Mà như thế thì đã sao? |
| viết tắt |
| | miền Nam (South; Southern) |
| danh từ |
| | như soh |