slip
slip
slip If you lose your balance, you can slip. | [slip] | | danh từ | | | sự trượt chân | | | a slip on a piece of banana-peel | | trượt vỏ chuối | | | điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất | | | slip of the tongue | | điều lỡ lời | | | áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề | | | dây xích chó | | | bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu | | | miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt | | | cành ghép, mầm ghép; cành giâm | | | nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung) | | | (số nhiều) buồng sau sân khấu | | | (số nhiều) quần xi líp | | | cá bơn con | | | bản in thử | | | to give someone the slip | | | trốn ai, lẩn trốn ai | | | a slip of a boy | | | một cậu bé mảnh khảnh | | ngoại động từ | | | thả | | | to slip anchor | | thả neo | | | đẻ non (súc vật) | | | cow slips calf | | bò đẻ non | | | đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn | | | to slip something into one's pocket | | nhét nhanh cái gì vào túi | | | to slip a pill into one's mouth | | đút gọn viên thuốc vào mồm | | | thoát, tuột ra khỏi | | | dog slips his collar | | chó sổng xích | | | the point has slipped my attention | | tôi không chú ý đến điểm đó | | | your name has slipped my momery | | tôi quên tên anh rồi | | nội động từ | | | trượt, tuột | | | blanket slips off bed | | chăn tuột xuống đất | | | trôi qua, chạy qua | | | opportunity slipped | | dịp tốt trôi qua | | | lẻn, lủi, lẩn, lỏn | | | to slip out of the room | | lẻn ra khỏi phòng | | | lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý) | | | to slip now and then in grammar | | thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp | | | to slip along | | | (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi | | | to slip aside | | | tránh (đấu gươm) | | | to slip away | | | chuồn, lẩn, trốn | | | trôi qua (thời gian) | | | how time slips away! | | thời giờ thấm thoắt thoi đưa! | | | to slip by | | | trôi qua (thời gian) (như) to slip away | | | to slip into | | | lẻn vào | | | (từ lóng) đấm thình thình | | | (từ lóng) tố cáo | | | to slip on | | | mặc vội áo | | | to slip off | | | cởi vội áo, cởi tuột ra | | | to slip out | | | lẻn, lỏn, lẩn | | | thoát, tuột ra khỏi | | | kéo ra dễ dàng (ngăn kéo) | | | to slip over | | | nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...) | | | to slip up | | | (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi | | | thất bại; gặp điều không may | | | to slip a cog | | | (thông tục) (như) to slip up | | | to slip someone over on | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai | | | to let slip the gogs of war | | | (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao |
| | [slip] | | saying && slang | | | become lower, lose ground | | | My grades slipped last semester. My average dropped from B to C. |
sự trượt; sự dời chỗ /slip/ danh từ sự trượt chân a slip on a piece of banana-peel trượt vỏ chuối điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất slip of the tongue điều lỡ lời áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề dây xích chó bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt cành ghép, mầm ghép; cành giâm nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung) (số nhiều) buồng sau sân khấu (số nhiều) quần xi líp cá bơn con bản in thử !there's many a slip 'twixt the cup and the lip (xem) cup !to give someone the slip trốn ai, lẩn trốn ai !a slip of a boy một cậu bé mảnh khảnh
ngoại động từ thả to slip anchor thả neo đẻ non (súc vật) cow slips calf bò đẻ non đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn to slip something into one's pocket nhét nhanh cái gì vào túi to slip a pill into one's mouth đút gọn viên thuốc vào mồm thoát, tuột ra khỏi dog slips his collar chó sổng xích the point has slipped my attention tôi không chú ý đến điểm đó your name has slipped my momery tôi quên tên anh rồi
nội động từ trượt, tuột blanket slips off bed chăn tuột xuống đất trôi qua, chạy qua opportunity slipped dịp tốt trôi qua lẻn, lủi, lẩn, lỏn to slip out of the room lẻn ra khỏi phòng lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý) to slip now and then in grammar thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp !to slip along (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi !to slip aside tránh (đấu gươm) !to slip away chuồn, lẩn, trốn trôi qua (thời gian) how time slips away! thời giờ thấm thoắt thoi đưa! !to slip by trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away) !to slip into lẻn vào (từ lóng) đấm thình thình (từ lóng) tố cáo !to slip on mặc vội áo !to slip off cởi vội áo, cởi tuột ra !to slip out lẻn, lỏn, lẩn thoát, tuột ra khỏi kéo ra dễ dàng (ngăn kéo) !to slip over nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...) !to slip up (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi thất bại; gặp điều không may !to slip a cog (thông tục) (như) to slip up !to slip someone over on (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai !to lep slip (xem) let !to let slip the gogs of war (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao
|
|