simple
simple /'simpl/ tính từ đơn, đơn giản simpleleaf lá đơn simple surface mặt đơn giản giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên the simple life đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ in simple beauty trong vẻ đẹp mộc mạc a simple man một người giản dị a simple meal một bữa cơm xuềnh xoàng dễ hiểu, dễ làm the problem is very simple vấn đề đó rất dễ hiểu tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì to say so is simple madness nói như thế thì không khác gì là điên đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm danh từ người ngu dại; người dốt nát cây thuốc thuốc lá (chữa bệnh) !to be cut for the simples phải mổ để chữa bệnh điên Chuyên ngành kỹ thuật đơn đơn giản đơn giản, đơn thuần túy
|
|