section
/'sekʃn/
danh từ sự cắt; chỗ cắt phần cắt ra, đoạn cắt ra khu vực tiết đoạn (một quyển sách) mặt cắt, tiết diện vertical section mặt cắt đứng horizontal section mặt cắt ngang phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài) (quân sự) tiểu đội (sinh vật học) lát cắt microscopic section lát cắt để nhìn qua kính hiển vi tầng lớp nhân dân he was popular with all section and classes ông ấy được mọi tầng lớp, mọi giai cấp yêu mến ngoại động từ cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực
tiết diện, lát cắt s. of a function lát cắt của một hàm s. of polyhedral angle tiết diện của một góc đa diện conic s. tiết diện cônic cross s. tiết diện ngang golden s. (thiên văn) cách chia hoàng kim longitudinal s. tiết diện dọc meridian s. tiết diện kinh tuyến oblique s. tiết diện xiên parallel s. s. tiết diện song song plane s. tiết diện phẳng principal s. tiết diện chính right s. tiết diện phẳng transverse s. tiết diện ngang tubular s. tiết diện ống
|
|