|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
quart
| [quart] | | danh từ giống đực | | | phần tư | | | Chacun a reçu un quart du gâteau | | mỗi người đã nhận một phần tư cái bánh | | | khắc, mười lăm phút | | | Trois heures et quart | | ba giờ mười lăm phút | | | ca | | | Un quart en aluminium | | cái ca nhôm | | | Remplir son quart de vin | | rót rượu đầy ca | | | chai góc tư (bằng một phần tư lít) | | | (hàng hải) sự trực ban (4 giờ liền) | | | Être de quart | | trực ban | | | người trực, người gác | | | Relever le quart | | đổi phiên trực, đổi người trực | | | quart d'heure | | | lúc | | | khắc, mười lăm phút | | | quart de brie | | | (nghĩa bóng) mũi lớn | | | se moquer du tiers et du quart; se moquer du tiers comme du quart | | | coi thường mọi việc | | | trois quarts | | | phần lớn | | | ba phần tư; chếch; nhỡ | | tính từ | | | (từ cũ, nghĩa cũ) thứ tư | | | Un quart voleur survient | | một tên kẻ cắp thứ tư chợt đến | | | fièvre quarte | | | (y học) sốt cách ba ngày | | | le quart monde | | | tất cả các nước kém phát triển nhất của thế giới thứ ba |
|
|
|
|