prey 
prey | [prei] |  | danh từ | |  | con mồi | |  | a beast of prey | | thú săn mồi | |  | a bird of prey | | chim săn mồi | |  | (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...) | |  | to become a prey to fear | | bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò | |  | be/fall prey to something | |  | làm mồi cho... | |  | là nạn nhân của.. |  | nội động từ | |  | (+ upon) săn mồi, bắt mồi (mãnh thú) | |  | làm hại, bóc lột (ai) | |  | làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...) | |  | prey on/upon somebody's mind | |  | giày vò | |  | his failure preyed upon his mind | | sự thất bại cứ day dứt trong tâm trí anh ta |
/prei/
danh từ
mồi to become (fall) a prey to... làm mồi cho... a beast of prey thú săn mồi a bird of prey chim săn mồi
(nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...) to become a prey to fear bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò
nội động từ
( upon) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú)
cướp bóc (ai)
làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...) his failure preyed upon his mind sự thất bại day dứt tâm trí anh ta
|
|