 | ['pilə(r)] |
 | danh từ |
|  | cột (bằng đá, gỗ..) để chống, trang trí; vật có hình dánh như cột (nước, khói..) |
|  | a pillar of cloud |
| cột mây |
|  | a pillar of fire |
| cột khói |
|  | (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột; vật chống đỡ chính của (cái gì) |
|  | one of the pillars of the State |
| một trong những cột trụ của quốc gia |
|  | I'm a pillar of my family |
| tôi là trụ cột của gia đình |
|  | (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm) |
|  | to be driven from pillar to post |
|  | bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu |
|  | go from pillar to post |
|  | gõ hết cửa này đến cửa khác |
 | ngoại động từ |
|  | chống, đỡ (bằng cột, trụ) |