 | [pɑ:] |
 | danh từ |
|  | giá danh nghĩa (in trên chứng khoán, cổ phiếu) như par value |
|  | to sell shares above/at/below par |
| bán cổ phiếu trên/bằng/dưới giá danh nghĩa |
|  | tỉ giá hối đoái; hối suất (cũng) par of exchange |
|  | (đánh gôn) tỉ số thắng |
|  | par for the course is 72 |
| tỉ số thắng là 72 |
|  | she went round the course in three below par |
| cô ấy đánh xong trận đấu thấp hơn tỉ số quy định là 3 |
|  | to be par for the course |
|  | là điều người ta chờ đợi xảy ra hoặc mong đợi ai thực hiện |
|  | on a par with somebody/something |
|  | ngang tầm quan trọng/chất lượng... với ai/cái gì |
|  | as a writer, she was on a par with the great novelists |
| là nhà văn, bà ta được xếp ngang hàng với các tiểu thuyết gia vĩ đại |
|  | up to par |
|  | cũng tốt/hay như thường lệ |
 | viết tắt (cũng) para |
|  | đoạn văn (paragraph) |
|  | see par 19 |
| xem đoạn 19 |
 | tiền tố |
|  | bên cạnh, gần |
|  | parameter |
| thông số |
|  | paramilitary |
| bán quân sự |
|  | ngoài, qua |
|  | parapsychology |
| khoa cận tâm lý |
|  | paranormal |
| siêu nhiên |
|  | để bảo vệ |
|  | parachute |
| dù |
|  | parasol |
| lọng |