nest
nest
Some animals make nests to hold their babies - even some dinosaurs built nests for their eggs. | [nest] |
| danh từ |
| | tổ, ổ (chim, chuột...) |
| | birds' nest |
| tổ chim |
| | wasps' nest |
| tổ ong |
| | nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...) |
| | a nest of pirates |
| sào huyệt kẻ cướp |
| | bộ đồ xếp lồng vào nhau |
| | a nest of tables |
| bộ bàn xếp lồng vào nhau |
| | a nest of boxes |
| bộ hộp xếp lồng vào nhau |
| | to feather one's nest |
| | (xem) feather |
| | it's an ill bird that fouls its own nest |
| | (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng |
| | a hornet's nest |
| | sự phê phán gay gắt, sự phản đối kịch liệt |
| | a mare's nest |
| | điều phát hiện là hay ho, nhưng rốt cuộc lại chẳng ra gì |
| nội động từ |
| | làm tổ |
| | tìm tổ chim, bắt tổ chim |
| | to go nesting |
| đi bắt tổ chim |
| | ẩn núp, ẩn mình |
| ngoại động từ |
| | đặt vào ổ |
| | ((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau |
| | nested boxes |
| những hộp xếp lồng vào nhau |
| | (kỹ thuật) lắp (mộng) |
tổ
// đặt vào
n. of intervals họ các khoảng lồng vào nhau
/nest/
danh từ
tổ, ổ (chim, chuột...)
a bird's nest tổ chim
a wasp's nest tổ ong bắp cày
nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)
a nest of pirates sào huyệt kẻ cướp
bộ đồ xếp lồng vào nhau
a nest of tables bộ bàn xếp lồng vào nhau
a nest of boxes bộ hộp xếp lồng vào nhau !to feather one's nest
(xem) feather !it's an ill bord that fouls its own nest
(tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng
nội động từ
làm tổ
tìm tổ chim, bắt tổ chim
to go nesting đi bắt tổ chim
ẩn núp, ẩn mình
ngoại động từ
đặt vào ổ
((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau
nested boxes những hộp xếp lồng vào nhau
(kỹ thuật) lắp (mộng)