Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
money





money


money

Money is used to buy things.

['mʌni]
danh từ
tiền; tiền bạc
to have money in one's pocket
có tiền trong túi
to earn/borrow/save a lot of money
kiếm được/vay/để dành nhiều tiền
how much money is there in my (bank) account?
trong tài khoản của tôi (ở ngân hàng) có bao nhiêu tiền?
to change English money into French money/francs
đổi tiền Anh thành tiền Pháp/frăng
của cải; tài sản
to inherit money from somebody
thừa kế tài sản của ai
to lose all one's money
mất hết của cải
to marry somebody for his money
lấy ai vì tiền
(moneys hoặc monies) những món tiền
to collect all monies due
thu tất cả các món tiền đến hạn phải trả



(toán kinh tế) tiền, tổng số tiền
hard m. (toán kinh tế) tiền vay

/'mʌni/

danh từ
tiền, tiền tệ
paper money tiền giấy
tiền, tiền bạc
to make money kiếm tiền
to pay money down trả tiền mặt
(số nhiều) những món tiền
(số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải, tài sản
in the money (từ lóng) giàu nứt đố đổ vách; chiếm giải (nhất, nhì, ba) (ngựa đua...) !to coin money
(xem) coin !for my money
(thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi !to marry money
lấy chồng giàu; lấy vợ giàu !money makes the mare [to] go
có tiền mua tiên cũng được !money for jam (for old rope)
(từ lóng) làm chơi ăn thật

Related search result for "money"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.