manner
manner | ['mænə] | | danh từ | | | cách, lối, thói, kiểu | | | in this manner | | theo cách này | | | dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ | | | there is no trace of awkwardness in his manner | | không có một chút gì là vụng về trong thái độ của anh ta | | | (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử | | | bad manners | | cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự | | | to have no manners | | thô lỗ, không lịch sự chút nào | | | (số nhiều) phong tục, tập quán | | | according to the manners of the time | | theo phong tục của thời bây giờ | | | lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...) | | | a picture in the manner of Raphael | | một bức tranh theo lối Ra-pha-en | | | loại, hạng | | | what manner of man is her boy-friend? | | bạn trai của cô ta thuộc hạng người nào? | | | comedy of manners | | | hài kịch châm biếm xã hội | | | all manner of somebody/something | | | tất cả mọi loại người/vật nào | | | bedside manner | | | cách cư xử của bác sĩ đối với bệnh nhân | | | in a manner of speaking | | | trong chừng mực nào đó; theo khía cạnh nào đó | | | not by any manner of means/by no manner of means | | | chẳng chút nào | | | as/as if to the manner born | | | cứ như là thành thạo lắm |
phương pháp, hình ảnh, tác động
/'mænə/
danh từ cách, lối, kiểu in
danh từ cách, lối, thói, kiểu in (after) this manner theo cách này in a manner of speaking (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ there is no trace of awkwardness in one's manner không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử bad manners cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự to have no manners thô lỗ, không lịch sự chút nào (số nhiều) phong tục, tập quán according to the manners of the time theo phong tục của thời bây giờ lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...) a picture in the manner of Raphael một bức tranh theo lối Ra-pha-en loại, hạng all manner of people tất cả các hạng người !by all manner of mean (xem) means !by no manner of means (xem) mean !in a manner theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó !to the manner born bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)
|
|