making   
 
 
 
   making  | ['meikiη] |    | danh từ |  |   |   | sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo |  |   |   | sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công |  |   |   | military services can be the making of him |  |   | nghĩa vụ trong quân đội có thể là nguyên nhân cho anh ta lớn lên |  |   |   | (số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố |  |   |   | to have the makings of a great writer |  |   | có những yếu tố để trở thành một nhà văn lớn |  |   |   | (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu |  |   |   | mẻ, số lượng làm ra |  |   |   | in the making |  |   |   | đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển |  |   |   | a poet in the making |  |   | một nhà thơ tài năng đang nảy nở |  
 
 
   /'meikiɳ/ 
 
     danh từ 
    sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo 
    sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công     military services can be the making of him    nghĩa vụ trong quân đội có thể là nguyên nhân cho anh ta lớn lên 
    (số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố     to have the makings of a great writer    có những yếu tố để trở thành một nhà văn lớn 
    (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu 
    mẻ, số lượng làm ra !in the making 
    đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển     a poet in the making    một nhà thơ tài năng đang nảy nở 
    | 
		 |