mad     
 
 
 
   mad 
  mad When you are mad at someone, you are angry with them.  | [mæd] |    | tính từ (madder, maddest) |  |   |   | điên, điên rồ, điên cuồng, mất trí |  |   |   | to go mad |  |   | phát điên, hoá điên |  |   |   | to drive someone mad |  |   | làm cho ai phát điên lên |  |   |   | like mad |  |   | như điên, như cuồng |  |   |   | (thông tục) bực dọc, bực bội; tức điên ruột |  |   |   | to be mad about (at) missing the train |  |   | bực bội vì bị nhỡ xe lửa |  |   |   | (+ about, after, for, on) say mê điên dại, ham thích mãnh liệt |  |   |   | to be mad on music |  |   | say mê âm nhạc |  |   |   | vui chơi ầm ĩ |  |   |   | liều lĩnh |  |   |   | mad venture |  |   | một hành vi liều lĩnh |  |   |   | tức giận, giận dữ, nổi giận |  |   |   | to get mad |  |   | nổi giận  |    | động từ |  |   |   | như madden |    | danh từ |  |   |   | cơn giận dữ, cơn phẫn nộ |  
   /mæd/      tính từ     điên, cuồng, mất trí     to go mad    phát điên, hoá điên     to drive someone mad    làm cho ai phát điên lên     like mad    như điên, như cuồng 
    (thông tục) bực dọc, bực bội     to be mad about (at) missing the train    bực bội vì bị nhỡ xe lửa 
    (    about,  after,  for,  on) say mê, ham mê     to be mad on music    say mê âm nhạc 
    tức giận, giận dữ, nổi giận     to get mad    nổi giận 
 
     động từ 
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên 
    | 
		 |