localize   
 
 
 
   localize  | ['loukəlaiz] |  |   | Cách viết khác: |  |   | localise |    | ['loukəlaiz] |    | ngoại động từ |  |   |   | hạn chế cái gì ở trong một khu vực hoặc phần riêng rẽ; làm cho thành cục bộ; khoanh vùng; khu biệt |  |   |   | to localize an outbreak of disease, violence |  |   | cố gắng khoanh vùng sự bùng nổ của bệnh tật, bạo lực |  |   |   | to localize the juvenile criminality/infant mortality |  |   | khoanh vùng tình trạng vị thành niên phạm tội/ nạn tử vong ở trẻ em |  
 
 
 
    định xứ, đưa tới một vị trí nào đó
 
   /'loukəlaiz/ (localise)   /'loukəlaiz/ 
 
     ngoại động từ 
    hạn định vào một nơi, hạn định vào một địa phương 
    địa phương hoá 
    xác định vị trí, định vị 
    (    upon) tập trung (ý nghĩ, tư tưởng, sự chú ý...) vào 
    | 
		 |