lip-service   
 
 
 
   lip-service  | ['lip,sə:vis] |    | danh từ |  |   |   | lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật |  |   |   | to pay lip-service to somebody |  |   | nói đãi bôi với ai, không thành thật đối với ai |  |   |   | tp pay lip-service to something |  |   | chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng |  
 
 
   /'lip,sə:vis/ 
 
     danh từ 
    lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật     to pay lip-service to somebody    nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm, không thành thật đối với ai     tp pay lip-service to something    chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng 
    | 
		 |