  | ['li:də] | 
  | danh từ | 
|   |   | người hoặc vật dẫn đầu; người lãnh đạo; người chỉ huy; lãnh tụ | 
|   |   | the leader of an expedition; the leader of a gang; the leader of the Opposition | 
|   | người lãnh đạo một cuộc thám hiểm; người cầm đầu một băng nhóm; lãnh tụ phe đối lập | 
|   |   | Leader of the House | 
|   | đại diện của chính phủ tại nghị viện  | 
|   |   | luật sư chính (trong một vụ kiện) | 
|   |   | bài báo chính, bài xã luận lớn | 
|   |   | con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe) | 
|   |   | (ngành in) hàng dấu chấm (để dẫn người đọc sang cột hoặc trang khác) | 
|   |   | (ngành mỏ) mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính) | 
|   |   | mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây) | 
|   |   | dải để trống ở đầu một cuộn băng, cuộn phim... dùng để luồn vào máy; đoạn băng trắng | 
|   |   | (rađiô) tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng) | 
|   |   | (điện học) vật dẫn; dây dẫn | 
|   |   | (âm nhạc) người kéo viôlông chính thứ nhất của một dàn nhạc (cũng) concert-master; người lãnh xướng |