  | ['læηgwidʒ] | 
  | danh từ | 
|   |   | ngôn ngữ; tiếng | 
|   |   | the origins of language | 
|   | các nguồn gốc của ngôn ngữ | 
|   |   | the development of language skills in young children | 
|   | sự phát triển kỹ năng ngôn ngữ ở trẻ em | 
|   |   | foreign languages | 
|   | tiếng nước ngoài; ngoại ngữ | 
|   |   | the language of diplomacy | 
|   | ngôn ngữ ngoại giao | 
|   |   | dead language | 
|   | tử ngữ | 
|   |   | living language | 
|   | sinh ngữ | 
|   |   | The Bantu group of languages | 
|   | Nhóm ngôn ngữ Bantu | 
|   |   | one's native language | 
|   | ngôn ngữ bản địa của mình | 
|   |   | từ hoặc cụm từ được một nhóm người nào đó sử dụng | 
|   |   | everyday language | 
|   | ngôn ngữ hàng ngày | 
|   |   | the language of science, drug addicts, the courtroom | 
|   | ngôn ngữ khoa học, ngôn ngữ của giới nghiện ma túy, của toà án | 
|   |   | medical language | 
|   | ngôn ngữ y học | 
|   |   | hệ thống ký hiệu, dấu hiệu, động tác... truyền đạt thông tin | 
|   |   | music has been called the universal language | 
|   | âm nhạc được gọi là ngôn ngữ phổ biến | 
|   |   | the language of flowers | 
|   | ngôn ngữ của các loài hoa | 
|   |   | this theory can only be expressed in mathematical language | 
|   | lý thuyết này chỉ có thể diễn đạt bằng ngôn ngữ toán học | 
|   |   | (tin học) hệ thống lệnh được mã hoá để dùng trong việc lập trình | 
|   |   | BASIC is the language most programmers learn first | 
|   | BASIC là ngôn ngữ mà hầu hết các lập trình viên đều phải học trước tiên  | 
|   |   | cách diễn đạt; cách ăn nói | 
|   |   | bad/foul language | 
|   | lời ăn tiếng nói xấu xa/thô tục | 
|   |   | his language was not persuasive | 
|   | lối ăn nói của hắn không có sức thuyết phục | 
|   |   | to speak the same language (as somebody) | 
|   |   | có cùng sở thích và ý kiến (với ai); có chung một quan niệm |