Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (輕)
[qīng]
Bộ: 車 (车) - Xa
Số nét: 12
Hán Việt: KHINH
1. nhẹ。重量少;比重小(跟'重'相对)。
身轻如燕。
thân nhẹ như chim én.
油比水轻,所以油浮在水面上。
dầu nhẹ hơn nước, vì vậy dầu nổi lên mặt nước.
2. nhẹ nhàng; đơn giản。负载小;装备简单。
轻装。
hành trang gọn nhẹ.
轻骑兵。
khinh kị binh.
轻车简从。
xe gọn nhẹ thì dễ lái.
3. số lượng ít; trình độ nông cạn; mức độ nhẹ; sơ sài; nhỏ; ít。数量少;程度浅。
年纪轻。
nhỏ tuổi.
工作很轻。
công tác rất bình thường.
轻伤。
bị thương nhẹ.
4. nhẹ nhàng; thoải mái。轻松。
轻音乐。
nhạc nhẹ.
5. không quan trọng; sơ sài。不重要。
责任轻。
trách nhiệm nhẹ.
关系不轻。
quan hệ không đơn giản.
6. nhẹ nhàng。用力不猛。
轻抬轻放。
nhấc đặt nhẹ nhàng.
轻轻推了他一下。
đẩy nhẹ anh ấy một cái.
7. khinh xuất; tuỳ tiện; dễ dàng。轻率。
轻信。
dễ tin; cả tin.
轻举妄动。
manh động; hành động thiếu suy nghĩ.
8. khinh thường; coi thường; khinh thị; xem nhẹ; không quan trọng。轻视。
轻慢。
khinh mạn.
轻敌。
khinh địch.
轻财重义。
trọng nghĩa khinh tài.
自己帮助别人时,常把事情说小说轻。
giúp người khác thì thường nói việc mình là là nhỏ, không quan trọng
Từ ghép:
轻便 ; 轻薄 ; 轻车熟路 ; 轻敌 ; 轻而易举 ; 轻粉 ; 轻浮 ; 轻歌曼舞 ; 轻工业 ; 轻活 ; 轻机关枪 ; 轻贱 ; 轻捷 ; 轻金属 ; 轻举妄动 ; 轻口薄舌 ; 轻快 ; 轻狂 ; 轻慢 ; 轻描淡写 ; 轻蔑 ; 轻诺寡信 ; 轻飘 ; 轻飘飘 ; 轻骑 ; 轻巧 ; 轻取 ; 轻柔 ; 轻生 ; 轻声 ; 轻省 ; 轻视 ; 轻手轻脚 ; 轻率 ; 轻松 ; 轻佻 ; 轻微 ; 轻武器 ; 轻侮 ; 轻闲 ; 轻信 ; 轻飏 ; 轻易 ; 轻音乐 ; 轻盈 ; 轻油 ; 轻于鸿毛 ; 轻元素 ; 轻重 ; 轻重倒置 ;
轻重缓急 ; 轻装 ; 轻装简从



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.