| [méi] |
| Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: MỘT |
| | 1. không có (sở hữu)。表示'领有、具有'等的否定。 |
| | 没票。 |
| không có vé. |
| | 没理由。 |
| không có lí do. |
| | 2. không có (tồn tại)。表示存在的否定。 |
| | 屋里没人。 |
| trong nhà không có người. |
| | 3. không (dùng trước '谁,哪个'biểu thị phủ định toàn bộ)。用在'谁、哪个'等前面,表示'全都不'。 |
| | 没谁会同意这样做。 |
| không ai đồng ý làm như vậy. |
| | 没哪个说过这样的话。 |
| không có người nào nói những lời như vậy. |
| | 4. không bằng。不如;不及。 |
| | 你没他高。 |
| bạn không cao bằng anh ấy. |
| | 谁都没他会说话。 |
| không có ai nói giỏi bằng anh ta. |
| | 5. không đủ; không tới; không đến。不够;不到。 |
| | 来了没三天就走了。 |
| đến chưa được ba ngày thì đã đi rồi. |
| 副 |
| | 6. chưa。表示'已然'的否定。 |
| | 他还没回来。 |
| anh ấy vẫn chưa về. |
| | 天还没黑呢。 |
| trời vẫn chưa tối. |
| 副 |
| | 7. chưa từng; chưa hề。表示 '曾经'的否定。 |
| | 老张昨天没回来过。 |
| anh Trương hôm qua chưa hề ghé qua nhà. |
| | 银行昨天没开门。 |
| ngân hàng hôm qua chưa hề mở cửa. |
| Từ ghép: |
| | 没词儿 ; 没关系 ; 没精打采 ; 没落子 ; 没...没... ; 没门儿 ; 没脾气 ; 没谱儿 ; 没趣 ; 没什么 ; 没羞 ; 没有 ; 没有说的 ; 没辙 ; 没治 |
| [mò] |
| Bộ: 氵(Thuỷ) |
| Hán Việt: MỘT |
| | 1. chìm; lặn (người hay vật)。(人或物)沉下或沉没。 |
| | 没入水中。 |
| chìm xuống nước. |
| | 太阳将没不没的时候,水面泛起了一片红光。 |
| lúc mặt trời sắp lặn, mặt nước ánh lên một màu đỏ. |
| | 2. ngập。漫过或高过(人或物)。 |
| | 雪深没膝。 |
| tuyết dày ngập đầu gối. |
| | 河水没了马背。 |
| nước sông ngập quá lưng ngựa. |
| | 3. ẩn。隐藏;隐没。 |
| | 出没。 |
| ẩn hiện. |
| | 4. tịch thu。没收。 |
| | 5. cả đời; suốt đời。一直到完了;尽;终。 |
| | 没世。 |
| cả đời. |
| | 没齿(齿:年齿)。 |
| suốt đời. |
| | 6. chết; qua đời。 死。 |
| Từ ghép: |
| | 没齿不忘 ; 没落 ; 没奈何 ; 没世 ; 没收 ; 没药 ; 没药树 |