|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
实在
| [shízài] | | | 1. chân thực; đích thực。真实;不虚假。 | | | 实在的本事。 | | bản lĩnh đích thực. | | | 心眼儿实在。 | | lòng dạ chân thực. | | | 2. đích xác; quả thực; quả tình。的确。 | | | 实在太好了。 | | quả thực tốt quá. | | | 实在不知道。 | | không biết đích xác; không biết gì cả. | | | 3. kì thực; thật ra。其实。 | | | 他说他懂了,实在并没懂。 | | anh ấy nói hiểu rồi, kì thực hoàn toàn không hiểu. | | [shí·zai] | | 方 | | | chắc chắn; cẩn thận; kỹ; khéo; tốt (công tác, công việc)。(工作、活儿)扎实;地道;不马虎。 | | | 工作做得很实在。 | | công việc làm rất cẩn thận. |
|
|
|
|