Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 26 卩 tiết [6, 8] U+5379
卹 tuất
xu4
  1. Thương xót. ◎Như: thưởng cho những người chết vì việc nước gọi là tứ tuất , tuất điển . cùng một nghĩa như chữ tuất .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.