romp
/rɔmp/
danh từ
đưa trẻ thích nô đùa ầm ĩ; người đàn bà thích nô đùa ầm ĩ
trò nô đùa ầm ĩ; trò chơi ầm ĩ ((cũng) game of romps)
nội động từ
nô đùa ầm ĩ
(từ lóng) thắng một cách dễ dàng (đua ngựa)
to romp home; to rompin; to rompaway thắng một cách dễ dàng (ngựa)
to romp past vượt một cách dễ dàng (ngựa)
!to romp through an examination
thi đỗ dễ dàng
|
|