prolapse
prolapse | [prou'læps] | | nội động từ | | | (y học) bị sa (xuống), trệ, không còn ở vị trí cũ | | ['proulæps] | | danh từ | | | (y học) sự sa, sự trệ, tình trạng bị lệch (dạ con..) (như) prolapsus |
/prolapse/
nội động từ (y học) sa xuống
danh từ (prolapsus) /'proulæpsəs/ (y học) sự sa (dạ con...)
|
|