There is little probability of his succeeding/that he will succeed
Có ít khả năng nó thành công
What is the probability of its success?
Khả năng thành công là thế nào?
cái rất có thể xảy ra; sự kiện hoặc kết quả có thể xảy ra
What are the probabilities?
Những cái gì có thể xảy ra?
A fall in interest rates is a probability in the present economic climate
Lãi suất giảm xuống là điều rất có thể xảy ra trong tình hình kinh tế hiện nay
(toán học) xác suất
in all probability
rất có thể
in all probability he's already left
rất có thể nó đã đi rồi
xác suất absolute p. xác suất không điều kiện absorption p. xác suất hấp thu a priori p. xác suất tiêu nghiệm composite p. xác suất đầy đủ compound p. xác suất phức hợp conditional p. xác suất có điều kiện empiric p. xác suất thực nghiệm extinction p. xác suất [tắt, ngắt] (một quá trình) inverse p. xác suất nghịch đảo marginal p. xác suất biên duyên personal p. xác suất chủ quan posterior p. xác suất hậu nghiệm prior p. xác suất tiên nghiệm transition p. (xác suất) xác suất chuyển
/probability/
danh từ sự có thể có, sự chắc hẳn, sự có khả năng xảy ra; sự có lẽ đúng, sự có lẽ thật in all probability rất có thể xảy ra, chắc hẳn; rất có thể đúng điều có thể xảy ra, điều chắc hẳn (toán học) xác suất