Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
marée


[marée]
danh từ giống cái
nước triều, thuỷ triều
Marée descendante
nước triều xuống
cá biển tươi, hải sản tươi
Odeur de marée
mùi cá biển tươi
Train de marée
xe lửa chở hải sản tươi
(nghĩa bóng) đám đông, làn
Une marée humaine envahit la place
một đám đông người
tràn ngập quảng trường
Une marée de bonheur montait en lui
một làn hạnh phúc tràn ngập lòng anh ta
à la marée basse
lúc thuỷ triều xuống
à la marée haute
lúc thuỷ triều lên
arriver comme marée en carême
đến rất đúng lúc
contre vents et marée
bất chấp mọi trở ngại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.