incognito
incognito | [,iηkɔg'ni:tou] | | danh từ, số nhiều incognitos | | | người giấu tên; người giấu lai lịch của mình | | phó từ | | | không để lộ tung tích của mình | | | to travel incognito | | không để lộ tung tích của mình khi đi đường; vi hành |
/in'kɔgnitou/
danh từ, số nhiều incognitos người dấu tên, người thay họ đổi tên; người cải trang (đi du lịch, làm việc thiện... cốt để không ai biết) tên giả (cốt để không ai biết) he travelled under the of X anh ta đi du lịch với một cái tên giả là X
|
|