gifted
gifted | ['giftid] | | tính từ | | | (gifted at / in something) có nhiều tài năng hoặc năng khiếu tự nhiên; có khiếu | | | gifted children | | những đứa trẻ có năng khiếu | | | gifted at singing, writing verses | | có khiếu ca hát, làm thơ | | | gifted in painting, music | | có tài về hội hoạ, âm nhạc | | | a gifted musician | | một nhạc sĩ tài ba |
/'giftid/
tính từ có tài, thiên tài, có năng khiếu a gifted musician một nhạc sĩ có tài
|
|