Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
frère


[frère]
danh từ giống đực
anh; em trai
Frère aîné; grand frère
anh cả
Frère cadet
em trai út
Frère consanguin
anh (em) (cùng cha) khác mẹ
Frère utérin
anh (em) (cùng mẹ) khác cha
Frère germain
anh (em) cùng cha cùng mẹ
Amitié entre frères
tình anh em
(số nhiều) anh em (đen, bóng)
Aimer ses frères
yêu thương anh em, đồng loại
Les vices sont frères
các tật xấu là anh em với nhau
thầy dòng
(thân mật) vật tương tự; vật cùng đôi
Vous avez un joli vase, j'ai vu son frère chez mon antiquaire
anh có cái lọ đẹp, tôi thấy một cái tương tự ở người bán đồ cổ mà tôi quen
comme frère
như anh em, rất thân thiết
comme frère et sœur
trong trắng
faux frère
kẻ phản bội
frère d'armes
bạn đồng đội
vieux frère
(thân mật) người anh em
tính từ
anh em
Des peuples frères
các dân tộc anh em



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.