empty-handed
empty-handed | ['empti'hændid] | | tính từ | | | chẳng mang đến hoặc mang đi cái gì cả; tay không | | | they always arrive at parties empty-handed | | họ luôn đi tay không đến dự tiệc | | | to return empty-handed | | trở về tay không (đi săn, đi câu...) |
/'empti'hændid/
tính từ tay không to return empty-handed về tay không (đi săn, đi câu...)
|
|