deaden
/'dedn/
ngoại động từ
làm giảm, làm dịu, làm nhẹ
to deaden a blow làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn
to deaden one's pain làm giảm sự đau đớn
to deaden the noise làm giảm bớt tiếng ồn ào
làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)
làm hả hơi (rượu...)
( to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với
nội động từ
giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)
hả hơi (rượu)
u mê đi (giác quan)
|
|