Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abcès


[abcès]
danh từ giống đực
(y học) ápxe
Avoir un abcès à la gorge
bị ápxe ở cổ họng
La désorganisation et le laisser-aller sont trop grands dans ce service, il faut crever l'abcès
sự vô tổ chức và tính lề mề trong cơ quan này đã quá lớn, cần phải khơi sạch ung nhọt.
Abcès artificiel, abcès de fixation
ápxe nhân tạo, nhọt sưu độc
abcès de fixation
sự cô lập, ngăn chặn không cho lan truyền một hiện tượng được xem là xấu hoặc nguy hiểm.
crever, vider l'abcès
khơi sạch ung nhọt (giải quyết ngay một tình huống nghiêm trọng và nguy hiểm)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.