|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phái
1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (ĐgThMai).
2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái lãng mạn; Phái tả; Phái hữu.
3 đgt Cử đi làm một công tác gì: Phái cán bộ ra ngoại quốc; Phái người về nông thôn.
|
|
|
|